Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

kẻ ô

Academic
Friendly

Từ "kẻ ô" trong tiếng Việt thường được hiểu một dạng giấy hoặc bề mặt được chia thành nhiều ô vuông nhỏ bởi các đường thẳng. Những ô vuông này giúp người sử dụng dễ dàng hơn trong việc viết, vẽ hoặc tính toán. Từ "kẻ" có nghĩatạo ra các đường thẳng, còn "ô" các hình vuông nhỏ.

Định nghĩa:
  • Kẻ ô: hành động tạo ra các đường thẳng để chia mặt phẳng thành nhiều ô vuông nhỏ, thường thấy trên giấy.
dụ sử dụng:
  1. Giấy kẻ ô: loại giấy các ô vuông nhỏ, thường dùng trong học tập để viết chữ hoặc vẽ.

    • dụ: "Học sinh thường sử dụng giấy kẻ ô để luyện viết chữ cho đẹp."
  2. Kẻ ô trong toán học: Khi học sinh làm bài tập toán, họ thường sử dụng giấy kẻ ô để tính toán dễ dàng hơn.

    • dụ: "Trong bài kiểm tra toán, tôi đã sử dụng giấy kẻ ô để tính nhanh hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về việc "kẻ ô" không chỉ giới hạn trong giấy, còn có thể áp dụng cho việc phân chia không gian trong thiết kế hoặc quy hoạch.
    • dụ: "Trong thiết kế nội thất, chúng ta cũng có thể kẻ ô để phân chia các khu vực chức năng."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Kẻ ô vuông: Thường chỉ hành động tạo ra các ô vuông trên mặt phẳng.
  • Giấy kẻ ô: Tức là loại giấy sẵn các ô vuông nhỏ, phục vụ cho việc viết hoặc vẽ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giấy kẻ ô: Được sử dụng phổ biến trong học tập.
  • Giấy kẻ dòng: loại giấy các dòng ngang, thường dùng để viết chữ, không ô vuông, nhưng cũng mục đích tổ chức nội dung.
  • Giấy kẻ ô ly: Giống như giấy kẻ ô nhưng ô ly có thể nhỏ hơn được dùng cho các môn học yêu cầu độ chính xác cao hơn như vẽ kỹ thuật.
Từ liên quan:
  • Học sinh: người sử dụng giấy kẻ ô để học tập.
  • Viết chữ: Một kỹ năng thường được rèn luyện trên giấy kẻ ô.
  • Vẽ: Có thể thực hiện trên giấy kẻ ô để giúp duy trì tỷ lệ hình dáng.
  1. những đường thẳng thành ô vuông: Giấy kẻ ô.

Comments and discussion on the word "kẻ ô"